Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán TP Nam Định - Nam Định hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán TP Nam Định - Nam Định hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thương, nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 6/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tiến, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Tiển, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai