Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Duyên - Khánh Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Ninh Duyên - Khánh Ninh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Đức Thành - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1941, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đức, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Thị xã Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị