Nguyên quán Cộng Hoà - Sơn La
Liệt sĩ Mùi Văn Phương, nguyên quán Cộng Hoà - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Anh phương, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Chí Phương, nguyên quán Nghĩa Nam - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Phương, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Duy Phương, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khối 50 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Khối 50 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Phương, nguyên quán Trương Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 31 - 03 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Phương, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 5/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An