Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Kim Chiến, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Huy Hòa - Tiều Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Kim Dân, nguyên quán Huy Hòa - Tiều Cần - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Châu
Liệt sĩ Kim Khuê, nguyên quán Kim Châu hi sinh 04/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Kim Sang, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trà Cứu - Cửu Long
Liệt sĩ Kim Thân, nguyên quán Trà Cứu - Cửu Long, sinh 1968, hi sinh 23/3/2986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Kim, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán Yên Sơn - Hà Bắc hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN KIM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh