Nguyên quán Minh lương - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Lương Tân, nguyên quán Minh lương - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lương, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lương, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lương, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thị Lương, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Quảng Lê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lương, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An