Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 08/08/1950, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Thị, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Thiện, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Minh Thọ, nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Thông, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Thư, nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Thức, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Tiếp, nguyên quán Thăng Long - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị