Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoà, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ Chùa - Vua - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoà, nguyên quán Ngõ Chùa - Vua - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoài, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cát Minh - Phù cát - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoàng, nguyên quán Cát Minh - Phù cát - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 19/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Hợi, nguyên quán Trung Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 27/4 Võ Thị Sáu - Quận 1 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hồng, nguyên quán 27/4 Võ Thị Sáu - Quận 1 - Hồ Chí Minh, sinh 1957, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hồng, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 29/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Huế, nguyên quán Nam Hang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Huệ, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh