Nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Lê, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Lệ, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Liễn, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Lợ, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 31 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị