Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bân, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Việt - Hùng Đinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Bảo, nguyên quán Hùng Việt - Hùng Đinh - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bát, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thạnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Bạt, nguyên quán Hương Thạnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 20/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Việt
Liệt sĩ Trần Bàu, nguyên quán Bắc Việt hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bảy, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bé, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị