Nguyên quán Nghĩa Hiệp - An Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Đức Cương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - An Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Cương, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn, sinh 1958, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Bá Cương, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Quang Cương, nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thiên - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Viết Cương, nguyên quán Bách Thiên - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Tân Cương, nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Tiến Cương, nguyên quán Bắc Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tĩnh - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Hoàng Cương, nguyên quán Yên Tĩnh - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Cương Quyết, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Uông Cương Tuấn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An