Nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quân, nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Phan Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đình Quân, nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tiến Quân, nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Cao Minh Quân, nguyên quán Bình Phú - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thẩm Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hồng Quân, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hải Quân, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Quân, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh