Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thủy, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tiềm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tiến, nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Tiểu, nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Tính, nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Nhà 50 - Trần Phú - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tình, nguyên quán Số Nhà 50 - Trần Phú - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tình, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tỉnh, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Toàn, nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Toàn, nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị