Nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Tân, nguyên quán Mỹ Lập - Mỹ Lộc - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuy Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Tặng, nguyên quán Thuy Phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tảo, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Tế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tể, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Thái, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thân, nguyên quán Thanh Tâm - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Vân Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Yên Thái - Vân Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh