Nguyên quán Bình An - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hùng, nguyên quán Bình An - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hược, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 Minh Khai - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Hương, nguyên quán Số 10 Minh Khai - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hường, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh