Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Được, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Dương, nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Đương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đường, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Trần Xuân Gắng, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Giác, nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hồ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Giáp, nguyên quán Long Hồ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Giới, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Gióng, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tây - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Hà, nguyên quán Xuân Tây - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị