Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trịnh CUNG, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH DI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Phát - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Điệm, nguyên quán Hòa Phát - Hòa Vang - Quảng Nam hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH ĐOÀN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Dự, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Đức, nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH ĐỰC, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Hiều, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hương - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Hùng, nguyên quán Mai Hương - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An