Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tịnh, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - HH - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tịnh, nguyên quán Nam Hải - HH - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 17/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đồng - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Tịnh, nguyên quán Nam Đồng - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phúc - Hà Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tịnh, nguyên quán Hà Phúc - Hà Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tịnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 27/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Tịnh, nguyên quán Kim Động - Hà Bắc hi sinh 26 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tịnh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Đức Tịnh, nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lào Cai, sinh 1955, hi sinh 28/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Tịnh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 20/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị