Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Liệu, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Liếu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lâm Đồng - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Văn Liễu, nguyên quán Lâm Đồng - Bắc Thái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Liểu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Liệu, nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Liêu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Liêu, nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liêu, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum