Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Sài Gòn
Liệt sĩ Lâm T H Hoa (Tu Vân), nguyên quán Sài Gòn hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Danh Tuyên, nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Tuyên Giáo, nguyên quán Trung Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuyên, nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 31/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyên, nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 19/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyên, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Minh Tuyên, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 19/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tuyên Huấn, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 14.05.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Hữu Tuyên, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị