Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Như, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Như Hồng, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Phú - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Như Lai, nguyên quán Tấn Phú - Phú Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 02/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Chắt, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An