Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Công, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 14 - Cấm Văn - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Văn, nguyên quán Số 14 - Cấm Văn - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tượng Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Tượng Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 06/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị