Nguyên quán Bạch Đông - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Lưu, nguyên quán Bạch Đông - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Đình Lưu, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 16 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Thị Lưu, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Trọng Lưu, nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Lưu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lưu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Lưu, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Lưu, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lưu, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị