Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tường, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Tường, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tường, nguyên quán Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tường, nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Tường, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Du Công Tường, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T. Tuyên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Lệ Tường, nguyên quán T. Tuyên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghe Dân - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Tường, nguyên quán Nghe Dân - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4h - Phạm Hồng Thái - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Lệnh Tường, nguyên quán Số 4h - Phạm Hồng Thái - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước