Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Vũ Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Vũ Thuật, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 31 - 8 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Vũ Khương, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vũ Tiêm, nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 11/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chấn Vũ, nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hoàng Vũ Bé, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Vũ Hương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HOÀNG VŨ SINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Vũ Thức, nguyên quán Văn Lâm - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam Ngư Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vũ, nguyên quán Thanh Nam Ngư Lập - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An