Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phúc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Phúc Đế, nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Phúc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Phúc, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Phúc Khoái, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Phúc, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Phúc, nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Vinh Phúc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Xuân Phúc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 27/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước