Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán P. Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán P. Quang Trung - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Yên Thanh - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sinh, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Sinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 13/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Sinh, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị