Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Anh Thế Ngôn, nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thế Chình, nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Thế Đại, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiên, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 19/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh