Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Yên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 7/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Tính, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Khác hi sinh 22/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An