Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Ngọc Quyến, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Quyến, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam La - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Xuân Quyến, nguyên quán Nam La - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Phủ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quyến, nguyên quán Bãi Phủ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyến, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 21/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Đức Quyến, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Quyến, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Đức Quyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn bá quyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -