Nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Văn Lý, nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Mai, nguyên quán Cẩm Bình - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 29/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhã Nam - Trấn Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Mai, nguyên quán Nhã Nam - Trấn Yên - Hà Bắc hi sinh 8/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Mấn, nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Tử Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Mạnh, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán PhúcThọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Mậu, nguyên quán PhúcThọ - Hà Tây hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Miên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương