Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Duy Sự, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Duy Thanh, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Duy Tơ, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 14/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Duy Biện, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 14/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Duy Cương, nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 30/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Hùng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Duy Kha, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Duy Khánh, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngân, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 22 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Duy Nghệ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai