Nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cẩm Bá Phi, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đình Phi, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 04/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Phi, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Phi, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Thị Kim Phi, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Đổng - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Phi, nguyên quán Phú Đổng - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân hi sinh 5/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Anh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phi, nguyên quán Anh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Mạnh Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị