Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thành - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Văn Hà, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thành - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hà, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hà, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 02/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hà, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1915, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Vân - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Thuỵ Vân - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Hà, nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh