Nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Chính, nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Chính, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức chính - Đức Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Trung Chính, nguyên quán Đức chính - Đức Bình - Hải Dương hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Đinh Bạt Chính, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chính, nguyên quán Hoài Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Đồng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Chính, nguyên quán Hàng Đồng - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị