Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khắc, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1896, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ KHẮC LÀNH, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 10/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Khắc, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị