Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Thất, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ AH Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quốc Bân, nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hiệp
Liệt sĩ Bùi Quốc Bảo, nguyên quán Xuân Hiệp hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quốc Bẻ, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1912, hi sinh 29 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Biểu, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Quốc Bình, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 24/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh