Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Mỹ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Duy Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Sĩ Mỹ, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mỹ, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Nhàn, nguyên quán Thượng Sơn - Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Phong, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ Phòng, nguyên quán Đường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 31/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Toại, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Toàn, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 6/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh