Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Duy Ký, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Mẫn, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Ngại, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Ngại, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO DUY NGÔ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Nhã, nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Duy Nhàn, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum