Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán Hạ Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hiến, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hiến, nguyên quán Châu Giang - Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 07 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai