Nguyên quán Kim Lữ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toán, nguyên quán Kim Lữ - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toán, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Toán, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Toán, nguyên quán Minh Khai Hoài Đức - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Quang Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Toán, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toán, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàng kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Toán, nguyên quán Hàng kênh - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toán, nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh