Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 18/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai