Nguyên quán Số 79 Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Giới, nguyên quán Số 79 Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đám - Cát Bà - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Giống, nguyên quán Xuân Đám - Cát Bà - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Hai, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Hai, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh ChâuTây Ninh hi sinh 13/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Hải, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Hải, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Hạnh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiền, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiệp, nguyên quán Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiếu, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai