Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen
Liệt sĩ Hoàng Anh Thơ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen, sinh 1957, hi sinh 4/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Anh Tiến, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Trường, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị Trấn Lục Nam - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Anh Tuấn, nguyên quán Thị Trấn Lục Nam - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Anh Tuấn, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1961, hi sinh 26/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Anh Tục, nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Anh Vĩnh, nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Anh, nguyên quán Bắc Sơn - Lạng Sơn hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum