Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Lê bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại SƠn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán Vọng Đông - Thoại SƠn - An Giang hi sinh 05/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tập Vinh - Vĩnh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán Tập Vinh - Vĩnh Hòa - Phú Khánh, sinh 1957, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An