Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Lộc, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Bổng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Xuân Lượng, nguyên quán Hậu Bổng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân lưu, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Luyện, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Miền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Miển, nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1934, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Miêu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Mùi, nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Nam, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị