Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bé Ba, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chí Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Doãn Khắc Ba, nguyên quán Chí Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16.7.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Trực Hùng - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Toàn Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 06.06.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Việt - Yên Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Đông Việt - Yên Trung - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị