Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm ChÁnh Đại, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Đại, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đại, nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Khắc Đại, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Minh Đại, nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà 140 Vĩnh Phú - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Anh Đại, nguyên quán Nhà 140 Vĩnh Phú - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đào Viên - Yên Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Cao Đại, nguyên quán Đào Viên - Yên Định - Lạng Sơn hi sinh 25/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Đại, nguyên quán Minh thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Đại, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Đại, nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 2/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị