Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Ngọc Chi, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hưng - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Chính, nguyên quán Bình Hưng - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 2/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quy Hòa - Ninh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Ngọc Chuyên, nguyên quán Quy Hòa - Ninh Hòa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Ngọc Lợi, nguyên quán Đại Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Ngọc Luyến, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bản Yên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Ngọc Mỹ, nguyên quán Bản Yên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Ngọc Nghiêng, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 2/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Ngọc Rào, nguyên quán Kim Môn - Hải Dương hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Ngọc Sa, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị