Nguyên quán Thanh Lâm - Ba Chẻ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Phúc, nguyên quán Thanh Lâm - Ba Chẻ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Chu Quang Phương, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quân, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quán - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quần, nguyên quán Cẩm Quán - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Khắc Quang, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Quý, nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Hữu Quyên, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1937, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phác - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quyền, nguyên quán Diễn Phác - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Quýnh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị