Nguyên quán Văn Xã - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Doan, nguyên quán Văn Xã - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Doanh, nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hồng Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Đình Đồng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Đồng, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thanh Dư, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Kỷ Dự, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Đức, nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Đức, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị